Spaces:
Sleeping
Sleeping
| word,transcript | |
| academic,để thành công trong lĩnh vực này mình cần kiến thức academic vững chắc | |
| airline,tôi đặt vé của airline này vì nó rẻ | |
| application,mình cần hoàn thành application này trước deadline | |
| award,bài hát mới của sơn tùng có thể sẽ giành được award năm nay đấy | |
| basic,cái áo này basic quá mà giá hơi chát đó | |
| bill,ăn xong nhớ chia bill nha mọi người | |
| list,để tôi xem lại list đồ cần mua cho chuyến đi rồi mình đi nhé | |
| lead,anh muốn lead team mình đạt target tháng này | |
| leader,anh ấy là một leader giỏi và luôn biết cách motivate team | |
| tradition,ở quê tôi việc cưới hỏi vẫn giữ tradition lâu đời | |
| singer,con bé muốn trở thành singer nổi tiếng | |
| message,tao gửi message cho mày rồi mà sao chưa thấy trả lời | |
| middle,thôi được rồi mình sẽ đứng middle để dễ thấy mọi người | |
| million,ước gì mình có một million đô để đi du lịch vòng quanh thế giới | |
| meeting,hôm nay mình có một cái meeting quan trọng vào lúc hai giờ | |
| mobile,tao quên mang theo mobile phone rồi làm sao giờ ta | |
| marketing,chắc chắn chiến dịch marketing này sẽ giúp sản phẩm bán chạy hơn | |
| machine,cái machine này bị lỗi rồi chắc phải restart lại thôi | |
| prompt,cái prompt này khó quá làm sao mà code được | |
| repeat,anh nói lại đi em chưa nghe rõ repeat được không | |
| route,cái route này hư rồi | |
| series,mình thích series phim này lắm nội dung rất cuốn hút | |
| zalo,tí nữa tao gửi qua zalo mày cái ảnh | |
| smell,hình như em smell thấy khét | |
| grand,nhìn chung mọi thứ đều ổn nhưng để grand hơn thì cần thêm chi tiết | |
| great,bài kiểm tra hôm nay great quá làm em bất ngờ luôn | |
| handle,để tao handle vụ này cho mày nha | |
| healthy,ăn nhiều rau xanh để body mình luôn healthy nha | |
| hit,bài hát này đúng là một bản hit | |
| homework,hôm nay mình phải làm xong hết homework mới được đi chơi | |
| household,việc dọn dẹp household này tốn nhiều thời gian quá | |
| idea,tao nghĩ idea này khá là interesting đó | |
| identify,em cần identify rõ vấn đề trước khi giải quyết | |
| important,việc này là important nên đừng lơ là nhé | |
| inch,cái bàn này dài khoảng ba inch nhỉ | |
| income,thu nhập của tôi không cao lắm income chỉ đủ sống thôi | |
| interesting,bài này interesting quá chắc em phải học thêm thôi | |
| internal,em muốn focus vào việc giải quyết các vấn đề internal của team mình trước | |
| interview,tôi nervous quá sắp tới buổi interview xin việc rồi | |
| island,anh muốn mua một căn nhà trên island nào ở việt nam | |
| keyboard,tao gõ văn bản này bằng keyboard mới mua đó | |
| kitchen,hôm nay mình sẽ nấu ăn ở kitchen mới của nhà | |
| lab,hôm nay mình có bài kiểm tra khó ở phòng lab nên phải học bài kỹ thôi | |
| setting,cái setting của buổi tiệc này đỉnh quá bạn ơi | |
| share,anh có thể share cái này cho em được không | |
| shooting,mấy anh em mình đi đà lạt cuối tuần này để làm một bộ ảnh shooting đi | |
| sign,anh ta làm cái sign này nhìn chuyên nghiệp quá | |
| signal,wave form là một chuôi signal của âm thanh | |
| simple,simple love phải hát như thế này | |
| similar,hai bài văn của em khá là similar đó | |
| situation,trong situation này mình cần suy nghĩ kỹ trước khi hành động | |
| sleep,hôm nay em mệt quá chắc phải sleep sớm thôi | |
| slide,em đang làm slide thuyết trình cho môn toán đây | |
| smart,con bé này smart thật biết cách lấy lòng người lớn | |
| slow,hôm nay tao thấy xe mày chạy hơi slow đó | |
| sorry,sorry em không hiểu ý anh lắm ạ | |
| speak,thôi đừng speak nữa tớ buồn ngủ rồi | |
| space,tớ cần thêm space để thở chút đã | |
| happily,chuyện này kết thúc happily rồi mình đi ăn thôi | |
| honey,em làm việc chăm chỉ nha honey | |
| horizontal,em vẽ đường horizontal này chưa thẳng lắm đâu | |
| ignore,thôi tao xin mày đấy đừng ignore tao nữa mà | |
| independence,tôi muốn có financial independence để tự do làm những điều mình thích | |
| indoor,hôm nay trời mưa nên mình ở nhà chơi indoor games thôi | |
| intelligent,nhìn cách anh ta giải quyết vấn đề thông minh thấy rõ anh ta intelligent | |
| problem,problem này khá khó giải | |
| issue,cái issue này để em giải quyết cho | |
| jeans,hôm nay mặc jeans này đi chơi cho thoải mái ha | |
| juice,uống juice này đi cho khỏe người nha bạn | |
| kick,tôi định kick quả bóng này thật mạnh | |
| kid,kid đó nghịch ngợm quá đi thôi | |
| labour,làm việc này nặng nhọc quá chắc phải thuê labour thôi | |
| lazy,thằng này lazy kinh khủng | |
| lemon,cái bánh này ngon nhưng mà thêm chút lemon thì ngon | |
| lively,hôm nay lớp học rất lively các bạn đều hăng say | |
| locally,mình thấy sản phẩm này làm locally có vẻ chất lượng đó | |
| locate,mình không locate được cái usb của mình ở đâu cả | |
| logic,giải thích bài toán logic hơn | |
| lonely,hôm nay trời mưa nên tớ thấy hơi lonely một chút | |
| loudly,thằng bé cười loudly khi xem phim hoạt hình | |
| lovely,cái áo này màu sắc lovely quá hợp với em đó | |
| lover,anh ấy chỉ coi em như là một summer lover thôi | |
| advise,tao advise mày nên suy nghĩ kỹ trước khi quyết định | |
| admit,tao phải admit là bài này khó thật | |
| anger,khi nghe tin đó tôi cảm thấy anger dâng trào | |
| apologize,em biết là em sai rồi em sẽ apologize với anh sau | |
| appoint,mình sẽ appoint một người khác cho dự án này | |
| artificial,cây hoa này nhìn artificial quá không thật tí nào | |
| awful,bài kiểm tra awful quá làm tớ stress | |
| behaviour,tao thấy behaviour của nó hơi strange đó mày | |
| bench,ra đây ngồi cái bench này chill tí đi | |
| blade,blade này bén quá cẩn thận nhé | |
| borrow,anh định borrow xe máy của em đi có được không | |
| emphasize,mình muốn emphasize tầm quan trọng của việc học hành | |
| employ,công ty đang cần employ thêm nhân viên cho dự án mới | |
| enemy,thằng đó là enemy của tao đó đừng có chơi với nó | |
| equally,chị ấy chia bánh cho các cháu equally | |
| finish,mình phải finish cái report này trước deadline | |
| girlfriend,hôm qua mình đi xem phim với girlfriend vui lắm | |
| grab,tí nữa mình đặt grab đồ ăn qua nhà | |
| gradual,sự thay đổi ở đây rất gradual không có gì đột ngột cả | |
| grammar,bài văn này ý tưởng tốt nhưng grammar cần cải thiện nhiều | |
| student,mấy bạn student mới vào trường ai cũng bỡ ngỡ | |
| suffer,anh ấy suffer nhiều vì công việc này quá | |
| supply,mình cần thêm gạo chứ nhà hết supply rồi | |
| surround,mình muốn surround bản thân bằng những người tích cực | |
| survive,trong cái society này phải giỏi thì mới survive được | |
| ability,cô ấy có ability để giải quyết vấn đề này nhanh chóng | |
| academic,bài này khó quá kiến thức academic của mình chưa đủ để giải | |
| airline,mình đặt vé airline này qua app được không nhỉ | |
| amazing,cái bánh này ngon amazing luôn á | |
| application,tao vừa apply cái application đó xong chắc phải chờ dài cổ | |
| award,game liên minh huyền thoại năm nay có thể sẽ giành được award game của năm | |
| area,khu này toàn building cao tầng area phát triển nhất thành phố | |
| basic,cái này basic quá ai mà không làm được | |
| bill,anh ơi cho em xin cái bill ạ | |
| list,mình cần tạo một cái list những việc cần làm cho tuần này nhé | |
| lead,anh ta lead dự án này | |
| leader,anh ấy đúng là một người leader có tầm nhìn | |
| singer,em thích nghe chị hà hát chị ấy là một singer tài năng | |
| message,tao gửi message cho mày rồi check đi | |
| middle,ở middle lớp học tôi luôn cảm thấy thoải mái | |
| million,căn nhà này chắc phải đáng giá cả million đô | |
| meeting,hôm nay có meeting quan trọng nhớ chuẩn bị kỹ nha | |
| mobile,tao quên mang mobile phone rồi tí gọi lại cho mày nhé | |
| marketing,mình nghĩ chiến dịch marketing này cần phải sáng tạo hơn nữa | |
| machine,cái machine này hư rồi sửa lại giùm em đi | |
| prompt,cái prompt này khó quá mày giúp tao với | |
| recover,em ráng ngủ đủ giấc để recover sức khỏe nha | |
| refuse,tôi đã cố gắng giúp đỡ nhưng anh ấy vẫn refuse | |
| remain,sau cơn bão mọi thứ remain nguyên vẹn thật may mắn | |
| repeat,các em repeat lại cho cô | |
| route,anh lắp lại cái route khác để trong nhà | |
| series,tao đang cày series này cuốn quá mày ạ | |
| zalo,hôm nào mình add zalo rồi nói chuyện cho tiện nha | |
| smell,hôm nay trời mưa nên em smell thấy ẩm mốc khó chịu quá | |
| great,hôm nay đi ăn bún đậu thấy great quá trời luôn á | |
| handle,để tao handle vụ này cho | |
| healthy,mình nghĩ ăn nhiều rau sẽ giúp mình healthy hơn đó | |
| hit,cú đá đó mà hit trúng thì toang luôn | |
| homework,hôm nay mình không đi chơi được vì còn homework chưa xong | |
| household,nhà mình cần mua thêm đồ dùng cho household | |
| idea,tớ có một idea khá hay để cải thiện project này đó | |
| identify,mình cần phải identify người này trước khi cho vào nhóm | |
| important,việc này rất important nên mọi người phải chú ý | |
| income,năm nay income của tôi tăng đáng kể đấy | |
| interesting,ý kiến của bạn khá interesting đấy | |
| interview,mai có một buổi interview quan trọng vào thứ sáu | |
| island,ra đảo chơi đi relax ở cái island đó chắc vui | |
| keyboard,em thích cái keyboard mới này quá gõ sướng tay | |
| kitchen,tôi đang ở kitchen và nấu một món ăn mang đậm hương vị việt nam | |
| lab,hôm nay mình phải đến phòng lab để làm thí nghiệm | |
| setting,anh muốn em setting lại cái model này cho dự án | |
| share,em muốn share cái bánh này với anh | |
| shooting,hôm nay mình đi xem phim có cảnh shooting | |
| sign,nhìn cái sign kia kìa có dễ thấy không | |
| signal,tín hiệu đèn giao thông bị lỗi nên mọi người không thấy signal | |
| simple,bài này simple mà sao tôi làm mãi không được nhỉ | |
| similar,hai bài kiểm tra này similar nhau quá nhỉ | |
| sleep,hôm nay tôi không đi đâu cả tôi muốn sleep cả ngày | |
| slide,chị ơi giúp em chỉnh mấy cái slide này nha | |
| smart,smart phone là thiết bị không thể thiếu | |
| slow,anh nói lại đi em nghe slow quá | |
| sorry,tao lỡ làm rớt điện thoại của mày rồi sorry nha | |
| speak,mình muốn speak tiếng anh trôi chảy hơn | |
| space,sample space là không gian mẫu của các predict | |
| happy,họ sống happy sau khi kết hôn | |
| harmful,đừng nói những điều harmful như vậy với cô ấy | |
| honey,honey anh yêu em nhiều lắm | |
| ignore,tao đã bảo mày ignore nó đi rồi mà | |
| independence,hai biến ngẫu nhiên independence rất thú vị | |
| indoor,chán quá hôm nay mưa nên phải chơi indoor thôi | |
| inform,anh sẽ inform em khi nào có update | |
| intelligent,trí tuệ nhân tạo là artificial intelligent | |
| interrupt,đang nói chuyện tự nhiên cái nó interrupt làm tao quên mất tiêu | |
| investigate,để làm rõ vụ việc này chúng ta cần investigate kỹ lưỡng | |
| issue,mình đang gặp một issue nhỏ với cái code này | |
| jeans,hôm nay em mặc cái jeans này thấy thoải mái ghê á | |
| juice,uống juice này cho khỏe người nha bạn | |
| kick,tao sẽ kick mày ra khỏi group nếu còn spam email như vậy | |
| kid,một kid hư hỏng | |
| kindness,mình luôn biết ơn những hành động kindness của bạn | |
| labour,cái project này cần nhiều labour lắm đấy | |
| lazy,hôm nay tôi thấy hơi lazy nên chắc ở nhà thôi | |
| lemon,cho miếng lemon vào trà sẽ ngon hơn đó | |
| lemonade,cho tôi một ly lemonade size vừa | |
| lively,hôm nay tôi cảm thấy rất lively và muốn đi chơi đâu đó | |
| locate,em chưa locate được cái chìa khóa xe ở đâu cả | |
| logic,giải thích của bạn nghe không logic chút nào | |
| lonely,hôm nay tôi cảm thấy hơi lonely một chút bạn ạ | |
| loudly,em ấy cười loudly khi nghe câu chuyện của tôi | |
| lovely,cái áo dài này lovely quá đi mất thôi | |
| lover,anh ta là lover của em thật sao | |
| advise,em nên nghe anh advise một câu nhé | |
| admit,tôi phải admit là món bún đậu mắm tôm này ngon quá | |
| anger,cứ mỗi lần nhắc đến chuyện đó là anh lại thấy anger | |
| apologize,thôi đừng buồn nữa để mình apologize cho vụ đó nha | |
| appoint,sếp sẽ appoint ai vào vị trí leader của team marketing vậy | |
| awful,bài kiểm tra hôm nay awful quá tao muốn về nhà | |
| behaviour,mình không hiểu behaviour của ổng lắm | |
| blade,blade này cùn quá phải mài thôi | |
| borrow,cho em borrow cái bút này được không ạ | |
| emphasize,mình muốn emphasize tầm quan trọng của việc học tiếng anh | |
| employ,công ty đang tìm người để employ vào vị trí marketing | |
| enemy,thằng đó là enemy của tao đừng tin nó | |
| equally,mọi người đều cần được đối xử equally trong công việc | |
| essay,tao cần mày viết một cái essay về topic này ngay lập tức | |
| everybody,nhanh lên everybody sắp đến giờ rồi đó | |
| everyone,mọi người đi ăn trưa nhé everyone | |
| excuse,excuse me cho em hỏi đường đi nhà thờ đức bà | |
| extreme,thời tiết hà nội hôm nay extreme quá chắc phải mặc áo ấm thôi | |
| finish,ăn xong hết rồi thì mình finish luôn nha | |
| frozen,chắc kèo tối nay mình đi ăn kem frozen nha | |
| girlfriend,hôm qua tao thấy anh đi với một em xinh lắm chắc là girlfriend mới hả | |
| glove,chơi bóng chày phải đeo glove cho an toàn nhé | |
| grab,để đặt grab rồi mình đi nha | |
| gradual,việc học lập trình là một process gradual nhưng rất đáng giá | |
| grammar,chị ấy giỏi tiếng anh lắm toàn sửa grammar cho em thôi | |
| informal,buổi gặp mặt này cứ để informal cho thoải mái | |
| student,bạn ấy là một student của Việt Hàn university | |