NamVo commited on
Commit
f5bc852
·
verified ·
1 Parent(s): d41e9e0

Upload scripts.csv

Browse files
Files changed (1) hide show
  1. scripts.csv +39 -165
scripts.csv CHANGED
@@ -1,12 +1,7 @@
1
  word,transcript
2
- ability,cô ấy có ability để giải quyết vấn đề này một cách nhanh chóng
3
  academic,để thành công trong lĩnh vực này mình cần kiến thức academic vững chắc
4
  airline,tôi đặt vé của airline này vì nó rẻ
5
- amazing,ôi cái bánh này ngon amazing luôn á
6
- anyway,thôi kệ đi anyway tôi cũng không muốn nói nữa
7
  application,mình cần hoàn thành application này trước deadline
8
- army,hôm nay tôi đi xem phim tài liệu về army
9
- area,cái area này rộng quá không biết đi đâu bây giờ
10
  award,bài hát mới của sơn tùng có thể sẽ giành được award năm nay đấy
11
  basic,cái áo này basic quá mà giá hơi chát đó
12
  bill,ăn xong nhớ chia bill nha mọi người
@@ -19,26 +14,19 @@ message,tao gửi message cho mày rồi mà sao chưa thấy trả lời
19
  middle,thôi được rồi mình sẽ đứng middle để dễ thấy mọi người
20
  million,ước gì mình có một million đô để đi du lịch vòng quanh thế giới
21
  meeting,hôm nay mình có một cái meeting quan trọng vào lúc hai giờ
22
- mobile,tao quên mang mobile rồi làm sao giờ ta
23
  marketing,chắc chắn chiến dịch marketing này sẽ giúp sản phẩm bán chạy hơn
24
- manufacturer,cái máy này bị lỗi do manufacturer rồi
25
  machine,cái machine này bị lỗi rồi chắc phải restart lại thôi
26
  prompt,cái prompt này khó quá làm sao mà code được
27
- recover,anh ấy cần thời gian để recover sau cú sốc đó
28
- refuse,tôi đã nói không muốn đi rồi mà cứ refuse mãi
29
- remain,sau cơn bão lớn mọi thứ remain nguyên vẹn thật kỳ diệu
30
  repeat,anh nói lại đi em chưa nghe rõ repeat được không
31
- route,để đi đến thành phố hồ chí minh bạn đi theo route nào vậy
32
- separation,em cần thời gian để vượt qua separation này
33
  series,mình thích series phim này lắm nội dung rất cuốn hút
34
- zalo,tí nữa tao zalo cho mày cái ảnh
35
- smell,hình như cái đó smell khét
36
  grand,nhìn chung mọi thứ đều ổn nhưng để grand hơn thì cần thêm chi tiết
37
- grade,em muốn cải thiện grade môn toán kỳ này
38
  great,bài kiểm tra hôm nay great quá làm em bất ngờ luôn
39
  handle,để tao handle vụ này cho mày nha
40
  healthy,ăn nhiều rau xanh để body mình luôn healthy nha
41
- himself,anh ấy tự mình làm hết mọi việc đó anh ấy is truly himself
42
  hit,bài hát này đúng là một bản hit
43
  homework,hôm nay mình phải làm xong hết homework mới được đi chơi
44
  household,việc dọn dẹp household này tốn nhiều thời gian quá
@@ -53,16 +41,14 @@ interview,tôi nervous quá sắp tới buổi interview xin việc rồi
53
  island,anh muốn mua một căn nhà trên island nào ở việt nam
54
  keyboard,tao gõ văn bản này bằng keyboard mới mua đó
55
  kitchen,hôm nay mình sẽ nấu ăn ở kitchen mới của nhà
56
- lab,hôm nay mình có bài kiểm tra khó ở lab nên phải học bài kỹ thôi
57
  setting,cái setting của buổi tiệc này đỉnh quá bạn ơi
58
  share,anh có thể share cái này cho em được không
59
  shooting,mấy anh em mình đi đà lạt cuối tuần này để làm một bộ ảnh shooting đi
60
- shower,hôm nay mệt quá về nhà tớ đi shower rồi ngủ thôi
61
  sign,anh ta làm cái sign này nhìn chuyên nghiệp quá
62
- signal,em không hiểu sao cái signal của anh cứ chập chờn hoài
63
- simple,bài này simple sao bạn lại làm khó mình vậy
64
  similar,hai bài văn của em khá là similar đó
65
- significantly,việc thay đổi này sẽ ảnh hưởng significantly đến kế hoạch của chúng ta
66
  situation,trong situation này mình cần suy nghĩ kỹ trước khi hành động
67
  sleep,hôm nay em mệt quá chắc phải sleep sớm thôi
68
  slide,em đang làm slide thuyết trình cho môn toán đây
@@ -72,102 +58,49 @@ sorry,sorry em không hiểu ý anh lắm ạ
72
  speak,thôi đừng speak nữa tớ buồn ngủ rồi
73
  space,tớ cần thêm space để thở chút đã
74
  happily,chuyện này kết thúc happily rồi mình đi ăn thôi
75
- harmful,đừng nghĩ những lời nói đó là harmful
76
- headache,hôm nay em bị headache quá chắc phải nghỉ ngơi thôi
77
- hollow,cảm giác của tôi về lời hứa đó thật hollow và trống rỗng
78
  honey,em làm việc chăm chỉ nha honey
79
  horizontal,em vẽ đường horizontal này chưa thẳng lắm đâu
80
  ignore,thôi tao xin mày đấy đừng ignore tao nữa mà
81
- impressive,bài thuyết trình của bạn hôm nay thật là impressive
82
  independence,tôi muốn có financial independence để tự do làm những điều mình thích
83
  indoor,hôm nay trời mưa nên mình ở nhà chơi indoor games thôi
84
- inform,mình sẽ inform bạn ngay khi có kết quả nhé
85
- insult,đừng có insult tôi như thế chứ tôi không thích đâu
86
  intelligent,nhìn cách anh ta giải quyết vấn đề thông minh thấy rõ anh ta intelligent
87
- interrupt,em xin lỗi nhưng phải interrupt anh ngay bây giờ
88
- intention,em có intention tốt nhưng chưa biết cách diễn đạt
89
- into,anh ấy đang get into âm nhạc việt
90
- investigate,mình cần investigate thêm về vụ này trước khi quyết định
91
  issue,cái issue này để em giải quyết cho
92
  jeans,hôm nay mặc jeans này đi chơi cho thoải mái ha
93
  juice,uống juice này đi cho khỏe người nha bạn
94
  kick,tôi định kick quả bóng này thật mạnh
95
- kid,thằng bé kid đó nghịch ngợm quá đi thôi
96
- kindness,mình nghĩ kindness là chìa khóa để giải quyết mọi chuyện
97
- ladder,để trèo lên chỗ đó mình cần một cái ladder
98
  labour,làm việc này nặng nhọc quá chắc phải thuê labour thôi
99
- lazy,hôm nay tao thấy hơi lazy nên chắc ở nhà thôi
100
- lean,anh cần phải lean vào kinh nghiệm của em để thành công
101
- lemon,cái bánh này ngon nhưng mà hơi lemon một tí
102
- lend,anh có thể lend em cái bút chì được không
103
  lively,hôm nay lớp học rất lively các bạn đều hăng say
104
  locally,mình thấy sản phẩm này làm locally có vẻ chất lượng đó
105
  locate,mình không locate được cái usb của mình ở đâu cả
106
- logical,giải thích bài toán logical hơn.
107
  lonely,hôm nay trời mưa nên tớ thấy hơi lonely một chút
108
  loudly,thằng bé cười loudly khi xem phim hoạt hình
109
  lovely,cái áo này màu sắc lovely quá hợp với em đó
110
  lover,anh ấy chỉ coi em như là một summer lover thôi
111
  advise,tao advise mày nên suy nghĩ kỹ trước khi quyết định
112
  admit,tao phải admit là bài này khó thật
113
- always,em sẽ always yêu anh
114
  anger,khi nghe tin đó tôi cảm thấy anger dâng trào
115
- ankle,hôm qua đá banh bị trẹo cái ankle đau quá trời
116
- annually,công ty mình báo cáo doanh thu annually
117
- anticipate,mình anticipate kết quả tốt đẹp cho dự án này
118
- anxious,hôm nay mình hơi anxious vì bài kiểm tra khó quá
119
- any,em không cần gì đâu any thứ cũng ổn rồi
120
- anybody,tao không care chuyện đó miễn là anybody giúp tao được
121
- anyone,nếu anyone gọi điện thì bảo là tôi đang bận nhé
122
  apologize,em biết là em sai rồi em sẽ apologize với anh sau
123
  appoint,mình sẽ appoint một người khác cho dự án này
124
- argue,mấy đứa em cứ argue hoài không ai chịu nhường ai
125
  artificial,cây hoa này nhìn artificial quá không thật tí nào
126
- autumn,mùa thu này chán quá chỉ muốn đi đâu đó tận hưởng autumn thôi
127
  awful,bài kiểm tra awful quá làm tớ stress
128
- bacteria,nhớ rửa tay thường xuyên để tránh bacteria lây lan nha
129
  behaviour,tao thấy behaviour của nó hơi strange đó mày
130
- behave,mấy đứa em nhớ behave cho ngoan nghe chưa
131
  bench,ra đây ngồi cái bench này chill tí đi
132
- bend,cẩn thận cái ống nước đó coi chừng bend quá gãy đó nha
133
- beside,chị ngồi beside em cho đỡ lạnh đi
134
- blade,con dao này blade bén quá cẩn thận nhé
135
  borrow,anh định borrow xe máy của em đi có được không
136
  emphasize,mình muốn emphasize tầm quan trọng của việc học hành
137
  employ,công ty đang cần employ thêm nhân viên cho dự án mới
138
  enemy,thằng đó là enemy của tao đó đừng có chơi với nó
139
- enormous,cái bánh kem sinh nhật này enormous quá chắc ăn cả tuần mới hết
140
- entertain,hôm nay mình sẽ entertain các bạn bằng một bài hát
141
- envelope,anh ấy cẩn thận bỏ lá thư vào cái envelope màu trắng
142
  equally,chị ấy chia bánh cho các cháu equally
143
- essay,tôi cần hoàn thành bài essay này trước deadline
144
- everybody,mấy bạn ơi everybody chuẩn bị đi ăn tối thôi nha
145
- everyone,hôm nay lớp mình nghỉ nên everyone được ở nhà
146
- excite,tôi rất excite về chuyến đi chơi cuối tuần này
147
- excuse,excuse em cho em hỏi đường đến bưu điện ạ
148
- expose,đừng expose chuyện này cho ai biết hết nha
149
- extreme,thời tiết hôm nay extreme quá đi mất
150
- faithfully,anh ấy dịch bài thơ này rất faithfully
151
- favor,làm ơn giúp mình một favor được không bạn
152
  finish,mình phải finish cái report này trước deadline
153
- finger,đừng có mà finger vào chuyện của người khác
154
- frozen,em thấy món kem này frozen quá ăn không ngon
155
- gather,mình gather bạn bè ở nhà hàng tối nay nhé
156
- generous,hôm nay anh ấy generous quá mua quà cho cả phòng
157
  girlfriend,hôm qua mình đi xem phim với girlfriend vui lắm
158
- glove,tay anh bị trầy nên phải đeo glove khi làm việc
159
- grab,tí nữa mình grab đồ ăn rồi qua nhà nha
160
  gradual,sự thay đổi ở đây rất gradual không có gì đột ngột cả
161
  grammar,bài văn này ý tưởng tốt nhưng grammar cần cải thiện nhiều
162
- granddaughter,con bé granddaughter của bà dễ thương quá trời
163
- grandmother,hôm qua grandmother của tôi vừa mới qua đời
164
- grandfather,hôm nay grandfather dẫn cả nhà đi ăn bún đậu mắm tôm
165
- grateful,tôi rất grateful vì bạn đã giúp đỡ tôi
166
- groceries,hôm nay em phải đi mua groceries cho cả tuần đó anh ạ
167
- informal,tụi mình đi ăn vặt cho informal một chút nha
168
- innocent,nhìn mặt nó innocent thế thôi chứ không biết đâu
169
- stranger,hôm qua gặp một stranger ở công viên làm tôi hơi sợ
170
- strict,ông thầy này strict quá làm tụi em stress kinh khủng
171
  student,mấy bạn student mới vào trường ai cũng bỡ ngỡ
172
  suffer,anh ấy suffer nhiều vì công việc này quá
173
  supply,mình cần thêm gạo chứ nhà hết supply rồi
@@ -177,42 +110,34 @@ ability,cô ấy có ability để giải quyết vấn đề này nhanh chóng
177
  academic,bài này khó quá kiến thức academic của mình chưa đủ để giải
178
  airline,mình đặt vé airline này qua app được không nhỉ
179
  amazing,cái bánh này ngon amazing luôn á
180
- anyway,mình định đi ăn phở nhưng anyway mình không đói lắm
181
  application,tao vừa apply cái application đó xong chắc phải chờ dài cổ
182
- army,mấy đứa army đáng yêu quá đi mất
183
  area,khu này toàn building cao tầng area phát triển nhất thành phố
184
- award,anh ấy xứng đáng nhận được award này
185
  basic,cái này basic quá ai mà không làm được
186
  bill,anh ơi cho em xin cái bill ạ
187
  list,mình cần tạo một cái list những việc cần làm cho tuần này nhé
188
- lead,anh ta lead trong dự án này
189
  leader,anh ấy đúng là một người leader có tầm nhìn
190
- tradition,ở việt nam mình tradition gia đình rất quan trọng
191
  singer,em thích nghe chị hà hát chị ấy là một singer tài năng
192
  message,tao gửi message cho mày rồi check đi
193
  middle,ở middle lớp học tôi luôn cảm thấy thoải mái
194
- million,căn nhà này chắc phải đáng giá cả triệu đô million đô
195
  meeting,hôm nay có meeting quan trọng nhớ chuẩn bị kỹ nha
196
- mobile,tao quên mang mobile rồi tí gọi lại cho mày nhé
197
  marketing,mình nghĩ chiến dịch marketing này cần phải sáng tạo hơn nữa
198
- manufacturer,mình liên hệ với manufacturer để đặt hàng số lượng lớn
199
  machine,cái machine này hư rồi sửa lại giùm em đi
200
  prompt,cái prompt này khó quá mày giúp tao với
201
  recover,em ráng ngủ đủ giấc để recover sức khỏe nha
202
  refuse,tôi đã cố gắng giúp đỡ nhưng anh ấy vẫn refuse
203
  remain,sau cơn bão mọi thứ remain nguyên vẹn thật may mắn
204
- repeat,bạn nói lại đi mình không nghe rõ repeat được không
205
- route,mình phải tìm route khác để về nhà cho nhanh
206
- separation,tình cảm của họ đang trải qua giai đoạn separation khó khăn
207
  series,tao đang cày series này cuốn quá mày ạ
208
  zalo,hôm nào mình add zalo rồi nói chuyện cho tiện nha
209
- smell,hôm nay trời mưa nên nhà mình smell ẩm mốc khó chịu quá
210
- grand,nhà mới của họ trông thật grand và ấm cúng
211
- grade,em lo quá không biết semester này grade có cao không
212
  great,hôm nay đi ăn bún đậu thấy great quá trời luôn á
213
- handle,để tao handle vụ này cho mày
214
  healthy,mình nghĩ ăn nhiều rau sẽ giúp mình healthy hơn đó
215
- himself,anh ta tự build cái pc đó himself
216
  hit,cú đá đó mà hit trúng thì toang luôn
217
  homework,hôm nay mình không đi chơi được vì còn homework chưa xong
218
  household,nhà mình cần mua thêm đồ dùng cho household
@@ -224,124 +149,73 @@ interesting,ý kiến của bạn khá interesting đấy
224
  interview,mai có một buổi interview quan trọng vào thứ sáu
225
  island,ra đảo chơi đi relax ở cái island đó chắc vui
226
  keyboard,em thích cái keyboard mới này quá gõ sướng tay
227
- kitchen,tôi đang ở kitchen và nấu một món ăn việt nam
228
- lab,hôm nay mình phải đến lab để làm thí nghiệm
229
- setting,em thích cái setting lãng mạn của buổi tối hôm nay
230
- share,em muốn share cái bánh này với anh không ạ
231
  shooting,hôm nay mình đi xem phim có cảnh shooting
232
- shower,tớ cần đi shower ngay vì người tớ dính đầy bùn đất
233
  sign,nhìn cái sign kia kìa có dễ thấy không
234
  signal,tín hiệu đèn giao thông bị lỗi nên mọi người không thấy signal
235
  simple,bài này simple mà sao tôi làm mãi không được nhỉ
236
  similar,hai bài kiểm tra này similar nhau quá nhỉ
237
- significantly,giá nhà ở khu này significantly tăng so với năm ngoái
238
- situation,trong situation này mình cần sự giúp đỡ của bạn gấp
239
  sleep,hôm nay tôi không đi đâu cả tôi muốn sleep cả ngày
240
- slide,chị ơi giúp em chỉnh cái slide này
241
- smart,con nhà chị dạo này học hành smart lắm
242
  slow,anh nói lại đi em nghe slow quá
243
  sorry,tao lỡ làm rớt điện thoại của mày rồi sorry nha
244
  speak,mình muốn speak tiếng anh trôi chảy hơn
245
- space,anh cần thêm một chút space để suy nghĩ về chuyện này
246
- happily,họ sống happily sau khi kết hôn
247
  harmful,đừng nói những điều harmful như vậy với cô ấy
248
- headache,hôm nay em bị headache quá chắc phải nghỉ ngơi thôi
249
- hollow,cảm giác trống rỗng thật sự rất hollow
250
- honey,em ơi honey anh yêu em nhiều lắm
251
  ignore,tao đã bảo mày ignore nó đi rồi mà
252
- impressive,bài thuyết trình của bạn impressive thật đấy
253
- independence,mình muốn sống một cuộc đời đầy independence
254
  indoor,chán quá hôm nay mưa nên phải chơi indoor thôi
255
  inform,anh sẽ inform em khi nào có update
256
- insult,đừng insult người khác như thế không hay đâu
257
- intelligent,bài tập này quá dễ chắc chắn bạn sẽ thấy nó intelligent
258
  interrupt,đang nói chuyện tự nhiên cái nó interrupt làm tao quên mất tiêu
259
- intention,anh làm vậy không có intention xấu đâu
260
- into,tôi không hiểu sao dạo này mình lại into mấy chuyện drama này
261
  investigate,để làm rõ vụ việc này chúng ta cần investigate kỹ lưỡng
262
  issue,mình đang gặp một issue nhỏ với cái code này
263
  jeans,hôm nay em mặc cái jeans này thấy thoải mái ghê á
264
  juice,uống juice này cho khỏe người nha bạn
265
- kick,tao sẽ kick mày ra khỏi group nếu còn spam
266
  kid,một kid hư hỏng
267
  kindness,mình luôn biết ơn những hành động kindness của bạn
268
- ladder,để trèo lên cao trong sự nghiệp bạn cần một cái ladder vững chắc
269
  labour,cái project này cần nhiều labour lắm đấy
270
  lazy,hôm nay tôi thấy hơi lazy nên chắc ở nhà thôi
271
- lean,em cứ lean vào anh nếu mệt nhé
272
  lemon,cho miếng lemon vào trà sẽ ngon hơn đó
273
- lend,anh thể lend em cuốn sách đó được không
274
  lively,hôm nay tôi cảm thấy rất lively và muốn đi chơi đâu đó
275
- locally,anh ấy nổi tiếng locally nên ai cũng biết
276
  locate,em chưa locate được cái chìa khóa xe ở đâu cả
277
- logical,giải thích của bạn nghe không logical chút nào
278
  lonely,hôm nay tôi cảm thấy hơi lonely một chút bạn ạ
279
  loudly,em ấy cười loudly khi nghe câu chuyện của tôi
280
  lovely,cái áo dài này lovely quá đi mất thôi
281
  lover,anh ta là lover của em thật sao
282
  advise,em nên nghe anh advise một câu nhé
283
  admit,tôi phải admit là món bún đậu mắm tôm này ngon quá
284
- always,em sẽ always yêu anh dù thế nào đi nữa
285
  anger,cứ mỗi lần nhắc đến chuyện đó là anh lại thấy anger
286
- ankle,hôm qua đá bóng bị trẹo cái ankle đau quá trời
287
- annually,báo cáo doanh thu sẽ được trình bày annually tại cuộc h��p
288
- anticipate,mình nên chuẩn bị trước để anticipate những vấn đề có thể xảy ra
289
- anxious,dạo này tôi thấy hơi anxious về việc học hành quá
290
- any,em không có any idea về chuyện đó đâu
291
- anybody,thôi kệ đi ở đây có anybody giúp được đâu
292
- anyone,chuyện này anyone cũng có thể làm được mà
293
  apologize,thôi đừng buồn nữa để mình apologize cho vụ đó nha
294
  appoint,sếp sẽ appoint ai vào vị trí leader của team marketing vậy
295
- argue,đừng argue với em chuyện đó em không sai
296
- artificial,nhìn kìa hoa này artificial mà đẹp quá ha
297
- autumn,thời tiết đang chuyển sang autumn rồi nên hơi se lạnh
298
  awful,bài kiểm tra hôm nay awful quá tao muốn về nhà
299
- bacteria,phải rửa tay thường xuyên để diệt bacteria gây bệnh nha
300
  behaviour,mình không hiểu behaviour của ổng lắm
301
- behave,mấy đứa nhỏ phải behave cho ngoan nghe chưa
302
- bench,ra công viên ngồi cái bench hóng mát đi
303
- bend,cẩn thận bend cái cây kẻo nó gãy đó
304
- beside,anh đứng beside em đi để chụp hình
305
- between,chọn lựa giữa cái này between cái kia khó quá
306
- blade,cái dao thái rau này blade cùn quá phải mài thôi
307
  borrow,cho em borrow cái bút này được không ạ
308
  emphasize,mình muốn emphasize tầm quan trọng của việc học tiếng anh
309
  employ,công ty đang tìm người để employ vào vị trí marketing
310
  enemy,thằng đó là enemy của tao đừng tin nó
311
- enormous,cái cây phượng ở sân trường mình to ơi là to phải nói là enormous
312
- entertain,để mình entertain mọi người bằng một câu chuyện cười nhé
313
- envelope,anh ấy nhờ tôi bỏ cái thư vào envelope rồi gửi đi
314
  equally,mọi người đều cần được đối xử equally trong công việc
315
  essay,tao cần mày viết một cái essay về topic này ngay lập tức
316
  everybody,nhanh lên everybody sắp đến giờ rồi đó
317
  everyone,mọi người đi ăn trưa nhé everyone
318
- excite,tôi rất excite khi nghe tin bạn đậu đại học
319
- excuse,excuse em cho hỏi đường đi nhà thờ đức bà
320
- expose,mình không muốn expose chuyện này ra đâu
321
  extreme,thời tiết hà nội hôm nay extreme quá chắc phải mặc áo ấm thôi
322
- faithfully,anh ấy đã faithfully hoàn thành công việc được giao
323
- favor,anh có thể làm cho em một favor được không
324
  finish,ăn xong hết rồi thì mình finish luôn nha
325
- finger,cẩn thận kẻo bị kẹp finger vào cửa nhé
326
  frozen,chắc kèo tối nay mình đi ăn kem frozen nha
327
- gather,mình cần gather mọi người lại để bàn về project này
328
- generous,anh ấy generous quá trời luôn ai cũng quý
329
  girlfriend,hôm qua tao thấy anh đi với một em xinh lắm chắc là girlfriend mới hả
330
  glove,chơi bóng chày phải đeo glove cho an toàn nhé
331
- grab,để em grab cái bánh mì rồi mình đi nha
332
  gradual,việc học lập trình là một process gradual nhưng rất đáng giá
333
  grammar,chị ấy giỏi tiếng anh lắm toàn sửa grammar cho em thôi
334
- granddaughter,bà tự hào về granddaughter của bà bé thông minh và ngoan ngoãn lắm
335
- grandmother,hôm nay mình đi ăn chè với grandmother ở đường nguyễn trãi
336
- grandfather,ông nội tôi tức grandfather rất thích uống trà đá
337
- grateful,mình thật sự rất grateful vì đã có cơ hội này
338
- groceries,hôm nay em đi mua groceries cho cả nhà đó
339
  informal,buổi gặp mặt này cứ để informal cho thoải mái
340
- innocent,nhìn mặt nó innocent thế mà ai ngờ lại đi ăn trộm
341
- stranger,em thấy anh ấy nói chuyện với stranger kia cả tiếng đồng hồ
342
- strict,ba mẹ mình rất strict về giờ giấc nên mình phải về sớm
343
  student,bạn ấy là một student
344
- suffer,tôi không muốn phải suffer vì điều đó nữa đâu
345
- supply,mình cần thêm supply cho dự án này để kịp deadline
346
- surround,anh cảm thấy hơi ngộp khi bị surround bởi quá nhiều người
347
- survive,phải thật giỏi thì mới survive được trong cái ngành này
 
1
  word,transcript
 
2
  academic,để thành công trong lĩnh vực này mình cần kiến thức academic vững chắc
3
  airline,tôi đặt vé của airline này vì nó rẻ
 
 
4
  application,mình cần hoàn thành application này trước deadline
 
 
5
  award,bài hát mới của sơn tùng có thể sẽ giành được award năm nay đấy
6
  basic,cái áo này basic quá mà giá hơi chát đó
7
  bill,ăn xong nhớ chia bill nha mọi người
 
14
  middle,thôi được rồi mình sẽ đứng middle để dễ thấy mọi người
15
  million,ước gì mình có một million đô để đi du lịch vòng quanh thế giới
16
  meeting,hôm nay mình có một cái meeting quan trọng vào lúc hai giờ
17
+ mobile,tao quên mang theo mobile phone rồi làm sao giờ ta
18
  marketing,chắc chắn chiến dịch marketing này sẽ giúp sản phẩm bán chạy hơn
 
19
  machine,cái machine này bị lỗi rồi chắc phải restart lại thôi
20
  prompt,cái prompt này khó quá làm sao mà code được
 
 
 
21
  repeat,anh nói lại đi em chưa nghe rõ repeat được không
22
+ route,cái route này rồi
 
23
  series,mình thích series phim này lắm nội dung rất cuốn hút
24
+ zalo,tí nữa tao gửi qua zalo mày cái ảnh
25
+ smell,hình như em smell thấy khét
26
  grand,nhìn chung mọi thứ đều ổn nhưng để grand hơn thì cần thêm chi tiết
 
27
  great,bài kiểm tra hôm nay great quá làm em bất ngờ luôn
28
  handle,để tao handle vụ này cho mày nha
29
  healthy,ăn nhiều rau xanh để body mình luôn healthy nha
 
30
  hit,bài hát này đúng là một bản hit
31
  homework,hôm nay mình phải làm xong hết homework mới được đi chơi
32
  household,việc dọn dẹp household này tốn nhiều thời gian quá
 
41
  island,anh muốn mua một căn nhà trên island nào ở việt nam
42
  keyboard,tao gõ văn bản này bằng keyboard mới mua đó
43
  kitchen,hôm nay mình sẽ nấu ăn ở kitchen mới của nhà
44
+ lab,hôm nay mình có bài kiểm tra khó ở phòng lab nên phải học bài kỹ thôi
45
  setting,cái setting của buổi tiệc này đỉnh quá bạn ơi
46
  share,anh có thể share cái này cho em được không
47
  shooting,mấy anh em mình đi đà lạt cuối tuần này để làm một bộ ảnh shooting đi
 
48
  sign,anh ta làm cái sign này nhìn chuyên nghiệp quá
49
+ signal,wave form một chuôi signal của âm thanh
50
+ simple,simple love phải hát như thế này
51
  similar,hai bài văn của em khá là similar đó
 
52
  situation,trong situation này mình cần suy nghĩ kỹ trước khi hành động
53
  sleep,hôm nay em mệt quá chắc phải sleep sớm thôi
54
  slide,em đang làm slide thuyết trình cho môn toán đây
 
58
  speak,thôi đừng speak nữa tớ buồn ngủ rồi
59
  space,tớ cần thêm space để thở chút đã
60
  happily,chuyện này kết thúc happily rồi mình đi ăn thôi
 
 
 
61
  honey,em làm việc chăm chỉ nha honey
62
  horizontal,em vẽ đường horizontal này chưa thẳng lắm đâu
63
  ignore,thôi tao xin mày đấy đừng ignore tao nữa mà
 
64
  independence,tôi muốn có financial independence để tự do làm những điều mình thích
65
  indoor,hôm nay trời mưa nên mình ở nhà chơi indoor games thôi
 
 
66
  intelligent,nhìn cách anh ta giải quyết vấn đề thông minh thấy rõ anh ta intelligent
67
+ problem,problem này khá khó giải
 
 
 
68
  issue,cái issue này để em giải quyết cho
69
  jeans,hôm nay mặc jeans này đi chơi cho thoải mái ha
70
  juice,uống juice này đi cho khỏe người nha bạn
71
  kick,tôi định kick quả bóng này thật mạnh
72
+ kid,kid đó nghịch ngợm quá đi thôi
 
 
73
  labour,làm việc này nặng nhọc quá chắc phải thuê labour thôi
74
+ lazy,thằng này lazy kinh khủng
75
+ lemon,cái bánh này ngon nhưng thêm chút lemon thì ngon
 
 
76
  lively,hôm nay lớp học rất lively các bạn đều hăng say
77
  locally,mình thấy sản phẩm này làm locally có vẻ chất lượng đó
78
  locate,mình không locate được cái usb của mình ở đâu cả
79
+ logic,giải thích bài toán logic hơn
80
  lonely,hôm nay trời mưa nên tớ thấy hơi lonely một chút
81
  loudly,thằng bé cười loudly khi xem phim hoạt hình
82
  lovely,cái áo này màu sắc lovely quá hợp với em đó
83
  lover,anh ấy chỉ coi em như là một summer lover thôi
84
  advise,tao advise mày nên suy nghĩ kỹ trước khi quyết định
85
  admit,tao phải admit là bài này khó thật
 
86
  anger,khi nghe tin đó tôi cảm thấy anger dâng trào
 
 
 
 
 
 
 
87
  apologize,em biết là em sai rồi em sẽ apologize với anh sau
88
  appoint,mình sẽ appoint một người khác cho dự án này
 
89
  artificial,cây hoa này nhìn artificial quá không thật tí nào
 
90
  awful,bài kiểm tra awful quá làm tớ stress
 
91
  behaviour,tao thấy behaviour của nó hơi strange đó mày
 
92
  bench,ra đây ngồi cái bench này chill tí đi
93
+ blade,blade này bén quá cẩn thận nhé
 
 
94
  borrow,anh định borrow xe máy của em đi có được không
95
  emphasize,mình muốn emphasize tầm quan trọng của việc học hành
96
  employ,công ty đang cần employ thêm nhân viên cho dự án mới
97
  enemy,thằng đó là enemy của tao đó đừng có chơi với nó
 
 
 
98
  equally,chị ấy chia bánh cho các cháu equally
 
 
 
 
 
 
 
 
 
99
  finish,mình phải finish cái report này trước deadline
 
 
 
 
100
  girlfriend,hôm qua mình đi xem phim với girlfriend vui lắm
101
+ grab, nữa mình đặt grab đồ ăn qua nhà
 
102
  gradual,sự thay đổi ở đây rất gradual không có gì đột ngột cả
103
  grammar,bài văn này ý tưởng tốt nhưng grammar cần cải thiện nhiều
 
 
 
 
 
 
 
 
 
104
  student,mấy bạn student mới vào trường ai cũng bỡ ngỡ
105
  suffer,anh ấy suffer nhiều vì công việc này quá
106
  supply,mình cần thêm gạo chứ nhà hết supply rồi
 
110
  academic,bài này khó quá kiến thức academic của mình chưa đủ để giải
111
  airline,mình đặt vé airline này qua app được không nhỉ
112
  amazing,cái bánh này ngon amazing luôn á
 
113
  application,tao vừa apply cái application đó xong chắc phải chờ dài cổ
114
+ award,game liên minh huyền thoại năm nay có thể sẽ giành được award game của năm
115
  area,khu này toàn building cao tầng area phát triển nhất thành phố
 
116
  basic,cái này basic quá ai mà không làm được
117
  bill,anh ơi cho em xin cái bill ạ
118
  list,mình cần tạo một cái list những việc cần làm cho tuần này nhé
119
+ lead,anh ta lead dự án này
120
  leader,anh ấy đúng là một người leader có tầm nhìn
 
121
  singer,em thích nghe chị hà hát chị ấy là một singer tài năng
122
  message,tao gửi message cho mày rồi check đi
123
  middle,ở middle lớp học tôi luôn cảm thấy thoải mái
124
+ million,căn nhà này chắc phải đáng giá cả million đô
125
  meeting,hôm nay có meeting quan trọng nhớ chuẩn bị kỹ nha
126
+ mobile,tao quên mang mobile phone rồi tí gọi lại cho mày nhé
127
  marketing,mình nghĩ chiến dịch marketing này cần phải sáng tạo hơn nữa
 
128
  machine,cái machine này hư rồi sửa lại giùm em đi
129
  prompt,cái prompt này khó quá mày giúp tao với
130
  recover,em ráng ngủ đủ giấc để recover sức khỏe nha
131
  refuse,tôi đã cố gắng giúp đỡ nhưng anh ấy vẫn refuse
132
  remain,sau cơn bão mọi thứ remain nguyên vẹn thật may mắn
133
+ repeat,các em repeat lại cho
134
+ route,anh lắp lại cái route khác để trong nhà
 
135
  series,tao đang cày series này cuốn quá mày ạ
136
  zalo,hôm nào mình add zalo rồi nói chuyện cho tiện nha
137
+ smell,hôm nay trời mưa nên em smell thấy ẩm mốc khó chịu quá
 
 
138
  great,hôm nay đi ăn bún đậu thấy great quá trời luôn á
139
+ handle,để tao handle vụ này cho
140
  healthy,mình nghĩ ăn nhiều rau sẽ giúp mình healthy hơn đó
 
141
  hit,cú đá đó mà hit trúng thì toang luôn
142
  homework,hôm nay mình không đi chơi được vì còn homework chưa xong
143
  household,nhà mình cần mua thêm đồ dùng cho household
 
149
  interview,mai có một buổi interview quan trọng vào thứ sáu
150
  island,ra đảo chơi đi relax ở cái island đó chắc vui
151
  keyboard,em thích cái keyboard mới này quá gõ sướng tay
152
+ kitchen,tôi đang ở kitchen và nấu một món ăn mang đậm hương vị việt nam
153
+ lab,hôm nay mình phải đến phòng lab để làm thí nghiệm
154
+ setting,anh muốn em setting lại cái model này cho dự án
155
+ share,em muốn share cái bánh này với anh
156
  shooting,hôm nay mình đi xem phim có cảnh shooting
 
157
  sign,nhìn cái sign kia kìa có dễ thấy không
158
  signal,tín hiệu đèn giao thông bị lỗi nên mọi người không thấy signal
159
  simple,bài này simple mà sao tôi làm mãi không được nhỉ
160
  similar,hai bài kiểm tra này similar nhau quá nhỉ
 
 
161
  sleep,hôm nay tôi không đi đâu cả tôi muốn sleep cả ngày
162
+ slide,chị ơi giúp em chỉnh mấy cái slide này nha
163
+ smart,smart phone thiết bị không thể thiếu
164
  slow,anh nói lại đi em nghe slow quá
165
  sorry,tao lỡ làm rớt điện thoại của mày rồi sorry nha
166
  speak,mình muốn speak tiếng anh trôi chảy hơn
167
+ space,sample space không gian mẫu của các predict
168
+ happy,họ sống happy sau khi kết hôn
169
  harmful,đừng nói những điều harmful như vậy với cô ấy
170
+ honey,honey anh yêu em nhiều lắm
 
 
171
  ignore,tao đã bảo mày ignore nó đi rồi mà
172
+ independence,hai biến ngẫu nhiên independence rất thú vị
 
173
  indoor,chán quá hôm nay mưa nên phải chơi indoor thôi
174
  inform,anh sẽ inform em khi nào có update
175
+ intelligent,trí tuệ nhân tạo artificial intelligent
 
176
  interrupt,đang nói chuyện tự nhiên cái nó interrupt làm tao quên mất tiêu
 
 
177
  investigate,để làm rõ vụ việc này chúng ta cần investigate kỹ lưỡng
178
  issue,mình đang gặp một issue nhỏ với cái code này
179
  jeans,hôm nay em mặc cái jeans này thấy thoải mái ghê á
180
  juice,uống juice này cho khỏe người nha bạn
181
+ kick,tao sẽ kick mày ra khỏi group nếu còn spam email như vậy
182
  kid,một kid hư hỏng
183
  kindness,mình luôn biết ơn những hành động kindness của bạn
 
184
  labour,cái project này cần nhiều labour lắm đấy
185
  lazy,hôm nay tôi thấy hơi lazy nên chắc ở nhà thôi
 
186
  lemon,cho miếng lemon vào trà sẽ ngon hơn đó
187
+ lemonade,cho tôi một ly lemonade size vừa
188
  lively,hôm nay tôi cảm thấy rất lively và muốn đi chơi đâu đó
 
189
  locate,em chưa locate được cái chìa khóa xe ở đâu cả
190
+ logic,giải thích của bạn nghe không logic chút nào
191
  lonely,hôm nay tôi cảm thấy hơi lonely một chút bạn ạ
192
  loudly,em ấy cười loudly khi nghe câu chuyện của tôi
193
  lovely,cái áo dài này lovely quá đi mất thôi
194
  lover,anh ta là lover của em thật sao
195
  advise,em nên nghe anh advise một câu nhé
196
  admit,tôi phải admit là món bún đậu mắm tôm này ngon quá
 
197
  anger,cứ mỗi lần nhắc đến chuyện đó là anh lại thấy anger
 
 
 
 
 
 
 
198
  apologize,thôi đừng buồn nữa để mình apologize cho vụ đó nha
199
  appoint,sếp sẽ appoint ai vào vị trí leader của team marketing vậy
 
 
 
200
  awful,bài kiểm tra hôm nay awful quá tao muốn về nhà
 
201
  behaviour,mình không hiểu behaviour của ổng lắm
202
+ blade,blade này cùn quá phải mài thôi
 
 
 
 
 
203
  borrow,cho em borrow cái bút này được không ạ
204
  emphasize,mình muốn emphasize tầm quan trọng của việc học tiếng anh
205
  employ,công ty đang tìm người để employ vào vị trí marketing
206
  enemy,thằng đó là enemy của tao đừng tin nó
 
 
 
207
  equally,mọi người đều cần được đối xử equally trong công việc
208
  essay,tao cần mày viết một cái essay về topic này ngay lập tức
209
  everybody,nhanh lên everybody sắp đến giờ rồi đó
210
  everyone,mọi người đi ăn trưa nhé everyone
211
+ excuse,excuse me cho em hỏi đường đi nhà thờ đức bà
 
 
212
  extreme,thời tiết hà nội hôm nay extreme quá chắc phải mặc áo ấm thôi
 
 
213
  finish,ăn xong hết rồi thì mình finish luôn nha
 
214
  frozen,chắc kèo tối nay mình đi ăn kem frozen nha
 
 
215
  girlfriend,hôm qua tao thấy anh đi với một em xinh lắm chắc là girlfriend mới hả
216
  glove,chơi bóng chày phải đeo glove cho an toàn nhé
217
+ grab,để đặt grab rồi mình đi nha
218
  gradual,việc học lập trình là một process gradual nhưng rất đáng giá
219
  grammar,chị ấy giỏi tiếng anh lắm toàn sửa grammar cho em thôi
 
 
 
 
 
220
  informal,buổi gặp mặt này cứ để informal cho thoải mái
 
 
 
221
  student,bạn ấy là một student