Spaces:
Running
Running
Upload scripts.csv
Browse files- scripts.csv +39 -165
scripts.csv
CHANGED
|
@@ -1,12 +1,7 @@
|
|
| 1 |
word,transcript
|
| 2 |
-
ability,cô ấy có ability để giải quyết vấn đề này một cách nhanh chóng
|
| 3 |
academic,để thành công trong lĩnh vực này mình cần kiến thức academic vững chắc
|
| 4 |
airline,tôi đặt vé của airline này vì nó rẻ
|
| 5 |
-
amazing,ôi cái bánh này ngon amazing luôn á
|
| 6 |
-
anyway,thôi kệ đi anyway tôi cũng không muốn nói nữa
|
| 7 |
application,mình cần hoàn thành application này trước deadline
|
| 8 |
-
army,hôm nay tôi đi xem phim tài liệu về army
|
| 9 |
-
area,cái area này rộng quá không biết đi đâu bây giờ
|
| 10 |
award,bài hát mới của sơn tùng có thể sẽ giành được award năm nay đấy
|
| 11 |
basic,cái áo này basic quá mà giá hơi chát đó
|
| 12 |
bill,ăn xong nhớ chia bill nha mọi người
|
|
@@ -19,26 +14,19 @@ message,tao gửi message cho mày rồi mà sao chưa thấy trả lời
|
|
| 19 |
middle,thôi được rồi mình sẽ đứng middle để dễ thấy mọi người
|
| 20 |
million,ước gì mình có một million đô để đi du lịch vòng quanh thế giới
|
| 21 |
meeting,hôm nay mình có một cái meeting quan trọng vào lúc hai giờ
|
| 22 |
-
mobile,tao quên mang mobile rồi làm sao giờ ta
|
| 23 |
marketing,chắc chắn chiến dịch marketing này sẽ giúp sản phẩm bán chạy hơn
|
| 24 |
-
manufacturer,cái máy này bị lỗi do manufacturer rồi
|
| 25 |
machine,cái machine này bị lỗi rồi chắc phải restart lại thôi
|
| 26 |
prompt,cái prompt này khó quá làm sao mà code được
|
| 27 |
-
recover,anh ấy cần thời gian để recover sau cú sốc đó
|
| 28 |
-
refuse,tôi đã nói không muốn đi rồi mà cứ refuse mãi
|
| 29 |
-
remain,sau cơn bão lớn mọi thứ remain nguyên vẹn thật kỳ diệu
|
| 30 |
repeat,anh nói lại đi em chưa nghe rõ repeat được không
|
| 31 |
-
route
|
| 32 |
-
separation,em cần thời gian để vượt qua separation này
|
| 33 |
series,mình thích series phim này lắm nội dung rất cuốn hút
|
| 34 |
-
zalo,tí nữa tao zalo
|
| 35 |
-
smell,hình như
|
| 36 |
grand,nhìn chung mọi thứ đều ổn nhưng để grand hơn thì cần thêm chi tiết
|
| 37 |
-
grade,em muốn cải thiện grade môn toán kỳ này
|
| 38 |
great,bài kiểm tra hôm nay great quá làm em bất ngờ luôn
|
| 39 |
handle,để tao handle vụ này cho mày nha
|
| 40 |
healthy,ăn nhiều rau xanh để body mình luôn healthy nha
|
| 41 |
-
himself,anh ấy tự mình làm hết mọi việc đó anh ấy is truly himself
|
| 42 |
hit,bài hát này đúng là một bản hit
|
| 43 |
homework,hôm nay mình phải làm xong hết homework mới được đi chơi
|
| 44 |
household,việc dọn dẹp household này tốn nhiều thời gian quá
|
|
@@ -53,16 +41,14 @@ interview,tôi nervous quá sắp tới buổi interview xin việc rồi
|
|
| 53 |
island,anh muốn mua một căn nhà trên island nào ở việt nam
|
| 54 |
keyboard,tao gõ văn bản này bằng keyboard mới mua đó
|
| 55 |
kitchen,hôm nay mình sẽ nấu ăn ở kitchen mới của nhà
|
| 56 |
-
lab,hôm nay mình có bài kiểm tra khó ở lab nên phải học bài kỹ thôi
|
| 57 |
setting,cái setting của buổi tiệc này đỉnh quá bạn ơi
|
| 58 |
share,anh có thể share cái này cho em được không
|
| 59 |
shooting,mấy anh em mình đi đà lạt cuối tuần này để làm một bộ ảnh shooting đi
|
| 60 |
-
shower,hôm nay mệt quá về nhà tớ đi shower rồi ngủ thôi
|
| 61 |
sign,anh ta làm cái sign này nhìn chuyên nghiệp quá
|
| 62 |
-
signal,
|
| 63 |
-
simple,
|
| 64 |
similar,hai bài văn của em khá là similar đó
|
| 65 |
-
significantly,việc thay đổi này sẽ ảnh hưởng significantly đến kế hoạch của chúng ta
|
| 66 |
situation,trong situation này mình cần suy nghĩ kỹ trước khi hành động
|
| 67 |
sleep,hôm nay em mệt quá chắc phải sleep sớm thôi
|
| 68 |
slide,em đang làm slide thuyết trình cho môn toán đây
|
|
@@ -72,102 +58,49 @@ sorry,sorry em không hiểu ý anh lắm ạ
|
|
| 72 |
speak,thôi đừng speak nữa tớ buồn ngủ rồi
|
| 73 |
space,tớ cần thêm space để thở chút đã
|
| 74 |
happily,chuyện này kết thúc happily rồi mình đi ăn thôi
|
| 75 |
-
harmful,đừng nghĩ những lời nói đó là harmful
|
| 76 |
-
headache,hôm nay em bị headache quá chắc phải nghỉ ngơi thôi
|
| 77 |
-
hollow,cảm giác của tôi về lời hứa đó thật hollow và trống rỗng
|
| 78 |
honey,em làm việc chăm chỉ nha honey
|
| 79 |
horizontal,em vẽ đường horizontal này chưa thẳng lắm đâu
|
| 80 |
ignore,thôi tao xin mày đấy đừng ignore tao nữa mà
|
| 81 |
-
impressive,bài thuyết trình của bạn hôm nay thật là impressive
|
| 82 |
independence,tôi muốn có financial independence để tự do làm những điều mình thích
|
| 83 |
indoor,hôm nay trời mưa nên mình ở nhà chơi indoor games thôi
|
| 84 |
-
inform,mình sẽ inform bạn ngay khi có kết quả nhé
|
| 85 |
-
insult,đừng có insult tôi như thế chứ tôi không thích đâu
|
| 86 |
intelligent,nhìn cách anh ta giải quyết vấn đề thông minh thấy rõ anh ta intelligent
|
| 87 |
-
|
| 88 |
-
intention,em có intention tốt nhưng chưa biết cách diễn đạt
|
| 89 |
-
into,anh ấy đang get into âm nhạc việt
|
| 90 |
-
investigate,mình cần investigate thêm về vụ này trước khi quyết định
|
| 91 |
issue,cái issue này để em giải quyết cho
|
| 92 |
jeans,hôm nay mặc jeans này đi chơi cho thoải mái ha
|
| 93 |
juice,uống juice này đi cho khỏe người nha bạn
|
| 94 |
kick,tôi định kick quả bóng này thật mạnh
|
| 95 |
-
kid,
|
| 96 |
-
kindness,mình nghĩ kindness là chìa khóa để giải quyết mọi chuyện
|
| 97 |
-
ladder,để trèo lên chỗ đó mình cần một cái ladder
|
| 98 |
labour,làm việc này nặng nhọc quá chắc phải thuê labour thôi
|
| 99 |
-
lazy,
|
| 100 |
-
|
| 101 |
-
lemon,cái bánh này ngon nhưng mà hơi lemon một tí
|
| 102 |
-
lend,anh có thể lend em cái bút chì được không
|
| 103 |
lively,hôm nay lớp học rất lively các bạn đều hăng say
|
| 104 |
locally,mình thấy sản phẩm này làm locally có vẻ chất lượng đó
|
| 105 |
locate,mình không locate được cái usb của mình ở đâu cả
|
| 106 |
-
|
| 107 |
lonely,hôm nay trời mưa nên tớ thấy hơi lonely một chút
|
| 108 |
loudly,thằng bé cười loudly khi xem phim hoạt hình
|
| 109 |
lovely,cái áo này màu sắc lovely quá hợp với em đó
|
| 110 |
lover,anh ấy chỉ coi em như là một summer lover thôi
|
| 111 |
advise,tao advise mày nên suy nghĩ kỹ trước khi quyết định
|
| 112 |
admit,tao phải admit là bài này khó thật
|
| 113 |
-
always,em sẽ always yêu anh
|
| 114 |
anger,khi nghe tin đó tôi cảm thấy anger dâng trào
|
| 115 |
-
ankle,hôm qua đá banh bị trẹo cái ankle đau quá trời
|
| 116 |
-
annually,công ty mình báo cáo doanh thu annually
|
| 117 |
-
anticipate,mình anticipate kết quả tốt đẹp cho dự án này
|
| 118 |
-
anxious,hôm nay mình hơi anxious vì bài kiểm tra khó quá
|
| 119 |
-
any,em không cần gì đâu any thứ cũng ổn rồi
|
| 120 |
-
anybody,tao không care chuyện đó miễn là anybody giúp tao được
|
| 121 |
-
anyone,nếu anyone gọi điện thì bảo là tôi đang bận nhé
|
| 122 |
apologize,em biết là em sai rồi em sẽ apologize với anh sau
|
| 123 |
appoint,mình sẽ appoint một người khác cho dự án này
|
| 124 |
-
argue,mấy đứa em cứ argue hoài không ai chịu nhường ai
|
| 125 |
artificial,cây hoa này nhìn artificial quá không thật tí nào
|
| 126 |
-
autumn,mùa thu này chán quá chỉ muốn đi đâu đó tận hưởng autumn thôi
|
| 127 |
awful,bài kiểm tra awful quá làm tớ stress
|
| 128 |
-
bacteria,nhớ rửa tay thường xuyên để tránh bacteria lây lan nha
|
| 129 |
behaviour,tao thấy behaviour của nó hơi strange đó mày
|
| 130 |
-
behave,mấy đứa em nhớ behave cho ngoan nghe chưa
|
| 131 |
bench,ra đây ngồi cái bench này chill tí đi
|
| 132 |
-
|
| 133 |
-
beside,chị ngồi beside em cho đỡ lạnh đi
|
| 134 |
-
blade,con dao này blade bén quá cẩn thận nhé
|
| 135 |
borrow,anh định borrow xe máy của em đi có được không
|
| 136 |
emphasize,mình muốn emphasize tầm quan trọng của việc học hành
|
| 137 |
employ,công ty đang cần employ thêm nhân viên cho dự án mới
|
| 138 |
enemy,thằng đó là enemy của tao đó đừng có chơi với nó
|
| 139 |
-
enormous,cái bánh kem sinh nhật này enormous quá chắc ăn cả tuần mới hết
|
| 140 |
-
entertain,hôm nay mình sẽ entertain các bạn bằng một bài hát
|
| 141 |
-
envelope,anh ấy cẩn thận bỏ lá thư vào cái envelope màu trắng
|
| 142 |
equally,chị ấy chia bánh cho các cháu equally
|
| 143 |
-
essay,tôi cần hoàn thành bài essay này trước deadline
|
| 144 |
-
everybody,mấy bạn ơi everybody chuẩn bị đi ăn tối thôi nha
|
| 145 |
-
everyone,hôm nay lớp mình nghỉ nên everyone được ở nhà
|
| 146 |
-
excite,tôi rất excite về chuyến đi chơi cuối tuần này
|
| 147 |
-
excuse,excuse em cho em hỏi đường đến bưu điện ạ
|
| 148 |
-
expose,đừng expose chuyện này cho ai biết hết nha
|
| 149 |
-
extreme,thời tiết hôm nay extreme quá đi mất
|
| 150 |
-
faithfully,anh ấy dịch bài thơ này rất faithfully
|
| 151 |
-
favor,làm ơn giúp mình một favor được không bạn
|
| 152 |
finish,mình phải finish cái report này trước deadline
|
| 153 |
-
finger,đừng có mà finger vào chuyện của người khác
|
| 154 |
-
frozen,em thấy món kem này frozen quá ăn không ngon
|
| 155 |
-
gather,mình gather bạn bè ở nhà hàng tối nay nhé
|
| 156 |
-
generous,hôm nay anh ấy generous quá mua quà cho cả phòng
|
| 157 |
girlfriend,hôm qua mình đi xem phim với girlfriend vui lắm
|
| 158 |
-
|
| 159 |
-
grab,tí nữa mình grab đồ ăn rồi qua nhà nha
|
| 160 |
gradual,sự thay đổi ở đây rất gradual không có gì đột ngột cả
|
| 161 |
grammar,bài văn này ý tưởng tốt nhưng grammar cần cải thiện nhiều
|
| 162 |
-
granddaughter,con bé granddaughter của bà dễ thương quá trời
|
| 163 |
-
grandmother,hôm qua grandmother của tôi vừa mới qua đời
|
| 164 |
-
grandfather,hôm nay grandfather dẫn cả nhà đi ăn bún đậu mắm tôm
|
| 165 |
-
grateful,tôi rất grateful vì bạn đã giúp đỡ tôi
|
| 166 |
-
groceries,hôm nay em phải đi mua groceries cho cả tuần đó anh ạ
|
| 167 |
-
informal,tụi mình đi ăn vặt cho informal một chút nha
|
| 168 |
-
innocent,nhìn mặt nó innocent thế thôi chứ không biết đâu
|
| 169 |
-
stranger,hôm qua gặp một stranger ở công viên làm tôi hơi sợ
|
| 170 |
-
strict,ông thầy này strict quá làm tụi em stress kinh khủng
|
| 171 |
student,mấy bạn student mới vào trường ai cũng bỡ ngỡ
|
| 172 |
suffer,anh ấy suffer nhiều vì công việc này quá
|
| 173 |
supply,mình cần thêm gạo chứ nhà hết supply rồi
|
|
@@ -177,42 +110,34 @@ ability,cô ấy có ability để giải quyết vấn đề này nhanh chóng
|
|
| 177 |
academic,bài này khó quá kiến thức academic của mình chưa đủ để giải
|
| 178 |
airline,mình đặt vé airline này qua app được không nhỉ
|
| 179 |
amazing,cái bánh này ngon amazing luôn á
|
| 180 |
-
anyway,mình định đi ăn phở nhưng anyway mình không đói lắm
|
| 181 |
application,tao vừa apply cái application đó xong chắc phải chờ dài cổ
|
| 182 |
-
|
| 183 |
area,khu này toàn building cao tầng area phát triển nhất thành phố
|
| 184 |
-
award,anh ấy xứng đáng nhận được award này
|
| 185 |
basic,cái này basic quá ai mà không làm được
|
| 186 |
bill,anh ơi cho em xin cái bill ạ
|
| 187 |
list,mình cần tạo một cái list những việc cần làm cho tuần này nhé
|
| 188 |
-
lead,anh ta
|
| 189 |
leader,anh ấy đúng là một người leader có tầm nhìn
|
| 190 |
-
tradition,ở việt nam mình tradition gia đình rất quan trọng
|
| 191 |
singer,em thích nghe chị hà hát chị ấy là một singer tài năng
|
| 192 |
message,tao gửi message cho mày rồi check đi
|
| 193 |
middle,ở middle lớp học tôi luôn cảm thấy thoải mái
|
| 194 |
-
million,căn nhà này chắc phải đáng giá cả
|
| 195 |
meeting,hôm nay có meeting quan trọng nhớ chuẩn bị kỹ nha
|
| 196 |
-
mobile,tao quên mang mobile rồi tí gọi lại cho mày nhé
|
| 197 |
marketing,mình nghĩ chiến dịch marketing này cần phải sáng tạo hơn nữa
|
| 198 |
-
manufacturer,mình liên hệ với manufacturer để đặt hàng số lượng lớn
|
| 199 |
machine,cái machine này hư rồi sửa lại giùm em đi
|
| 200 |
prompt,cái prompt này khó quá mày giúp tao với
|
| 201 |
recover,em ráng ngủ đủ giấc để recover sức khỏe nha
|
| 202 |
refuse,tôi đã cố gắng giúp đỡ nhưng anh ấy vẫn refuse
|
| 203 |
remain,sau cơn bão mọi thứ remain nguyên vẹn thật may mắn
|
| 204 |
-
repeat,
|
| 205 |
-
route,
|
| 206 |
-
separation,tình cảm của họ đang trải qua giai đoạn separation khó khăn
|
| 207 |
series,tao đang cày series này cuốn quá mày ạ
|
| 208 |
zalo,hôm nào mình add zalo rồi nói chuyện cho tiện nha
|
| 209 |
-
smell,hôm nay trời mưa nên
|
| 210 |
-
grand,nhà mới của họ trông thật grand và ấm cúng
|
| 211 |
-
grade,em lo quá không biết semester này grade có cao không
|
| 212 |
great,hôm nay đi ăn bún đậu thấy great quá trời luôn á
|
| 213 |
-
handle,để tao handle vụ này cho
|
| 214 |
healthy,mình nghĩ ăn nhiều rau sẽ giúp mình healthy hơn đó
|
| 215 |
-
himself,anh ta tự build cái pc đó himself
|
| 216 |
hit,cú đá đó mà hit trúng thì toang luôn
|
| 217 |
homework,hôm nay mình không đi chơi được vì còn homework chưa xong
|
| 218 |
household,nhà mình cần mua thêm đồ dùng cho household
|
|
@@ -224,124 +149,73 @@ interesting,ý kiến của bạn khá interesting đấy
|
|
| 224 |
interview,mai có một buổi interview quan trọng vào thứ sáu
|
| 225 |
island,ra đảo chơi đi relax ở cái island đó chắc vui
|
| 226 |
keyboard,em thích cái keyboard mới này quá gõ sướng tay
|
| 227 |
-
kitchen,tôi đang ở kitchen và nấu một món ăn việt nam
|
| 228 |
-
lab,hôm nay mình phải đến lab để làm thí nghiệm
|
| 229 |
-
setting,
|
| 230 |
-
share,em muốn share cái bánh này với anh
|
| 231 |
shooting,hôm nay mình đi xem phim có cảnh shooting
|
| 232 |
-
shower,tớ cần đi shower ngay vì người tớ dính đầy bùn đất
|
| 233 |
sign,nhìn cái sign kia kìa có dễ thấy không
|
| 234 |
signal,tín hiệu đèn giao thông bị lỗi nên mọi người không thấy signal
|
| 235 |
simple,bài này simple mà sao tôi làm mãi không được nhỉ
|
| 236 |
similar,hai bài kiểm tra này similar nhau quá nhỉ
|
| 237 |
-
significantly,giá nhà ở khu này significantly tăng so với năm ngoái
|
| 238 |
-
situation,trong situation này mình cần sự giúp đỡ của bạn gấp
|
| 239 |
sleep,hôm nay tôi không đi đâu cả tôi muốn sleep cả ngày
|
| 240 |
-
slide,chị ơi giúp em chỉnh cái slide này
|
| 241 |
-
smart,
|
| 242 |
slow,anh nói lại đi em nghe slow quá
|
| 243 |
sorry,tao lỡ làm rớt điện thoại của mày rồi sorry nha
|
| 244 |
speak,mình muốn speak tiếng anh trôi chảy hơn
|
| 245 |
-
space,
|
| 246 |
-
|
| 247 |
harmful,đừng nói những điều harmful như vậy với cô ấy
|
| 248 |
-
|
| 249 |
-
hollow,cảm giác trống rỗng thật sự rất hollow
|
| 250 |
-
honey,em ơi honey anh yêu em nhiều lắm
|
| 251 |
ignore,tao đã bảo mày ignore nó đi rồi mà
|
| 252 |
-
|
| 253 |
-
independence,mình muốn sống một cuộc đời đầy independence
|
| 254 |
indoor,chán quá hôm nay mưa nên phải chơi indoor thôi
|
| 255 |
inform,anh sẽ inform em khi nào có update
|
| 256 |
-
|
| 257 |
-
intelligent,bài tập này quá dễ chắc chắn bạn sẽ thấy nó intelligent
|
| 258 |
interrupt,đang nói chuyện tự nhiên cái nó interrupt làm tao quên mất tiêu
|
| 259 |
-
intention,anh làm vậy không có intention xấu đâu
|
| 260 |
-
into,tôi không hiểu sao dạo này mình lại into mấy chuyện drama này
|
| 261 |
investigate,để làm rõ vụ việc này chúng ta cần investigate kỹ lưỡng
|
| 262 |
issue,mình đang gặp một issue nhỏ với cái code này
|
| 263 |
jeans,hôm nay em mặc cái jeans này thấy thoải mái ghê á
|
| 264 |
juice,uống juice này cho khỏe người nha bạn
|
| 265 |
-
kick,tao sẽ kick mày ra khỏi group nếu còn spam
|
| 266 |
kid,một kid hư hỏng
|
| 267 |
kindness,mình luôn biết ơn những hành động kindness của bạn
|
| 268 |
-
ladder,để trèo lên cao trong sự nghiệp bạn cần một cái ladder vững chắc
|
| 269 |
labour,cái project này cần nhiều labour lắm đấy
|
| 270 |
lazy,hôm nay tôi thấy hơi lazy nên chắc ở nhà thôi
|
| 271 |
-
lean,em cứ lean vào anh nếu mệt nhé
|
| 272 |
lemon,cho miếng lemon vào trà sẽ ngon hơn đó
|
| 273 |
-
|
| 274 |
lively,hôm nay tôi cảm thấy rất lively và muốn đi chơi đâu đó
|
| 275 |
-
locally,anh ấy nổi tiếng locally nên ai cũng biết
|
| 276 |
locate,em chưa locate được cái chìa khóa xe ở đâu cả
|
| 277 |
-
|
| 278 |
lonely,hôm nay tôi cảm thấy hơi lonely một chút bạn ạ
|
| 279 |
loudly,em ấy cười loudly khi nghe câu chuyện của tôi
|
| 280 |
lovely,cái áo dài này lovely quá đi mất thôi
|
| 281 |
lover,anh ta là lover của em thật sao
|
| 282 |
advise,em nên nghe anh advise một câu nhé
|
| 283 |
admit,tôi phải admit là món bún đậu mắm tôm này ngon quá
|
| 284 |
-
always,em sẽ always yêu anh dù thế nào đi nữa
|
| 285 |
anger,cứ mỗi lần nhắc đến chuyện đó là anh lại thấy anger
|
| 286 |
-
ankle,hôm qua đá bóng bị trẹo cái ankle đau quá trời
|
| 287 |
-
annually,báo cáo doanh thu sẽ được trình bày annually tại cuộc h��p
|
| 288 |
-
anticipate,mình nên chuẩn bị trước để anticipate những vấn đề có thể xảy ra
|
| 289 |
-
anxious,dạo này tôi thấy hơi anxious về việc học hành quá
|
| 290 |
-
any,em không có any idea về chuyện đó đâu
|
| 291 |
-
anybody,thôi kệ đi ở đây có anybody giúp được đâu
|
| 292 |
-
anyone,chuyện này anyone cũng có thể làm được mà
|
| 293 |
apologize,thôi đừng buồn nữa để mình apologize cho vụ đó nha
|
| 294 |
appoint,sếp sẽ appoint ai vào vị trí leader của team marketing vậy
|
| 295 |
-
argue,đừng argue với em chuyện đó em không sai
|
| 296 |
-
artificial,nhìn kìa hoa này artificial mà đẹp quá ha
|
| 297 |
-
autumn,thời tiết đang chuyển sang autumn rồi nên hơi se lạnh
|
| 298 |
awful,bài kiểm tra hôm nay awful quá tao muốn về nhà
|
| 299 |
-
bacteria,phải rửa tay thường xuyên để diệt bacteria gây bệnh nha
|
| 300 |
behaviour,mình không hiểu behaviour của ổng lắm
|
| 301 |
-
|
| 302 |
-
bench,ra công viên ngồi cái bench hóng mát đi
|
| 303 |
-
bend,cẩn thận bend cái cây kẻo nó gãy đó
|
| 304 |
-
beside,anh đứng beside em đi để chụp hình
|
| 305 |
-
between,chọn lựa giữa cái này between cái kia khó quá
|
| 306 |
-
blade,cái dao thái rau này blade cùn quá phải mài thôi
|
| 307 |
borrow,cho em borrow cái bút này được không ạ
|
| 308 |
emphasize,mình muốn emphasize tầm quan trọng của việc học tiếng anh
|
| 309 |
employ,công ty đang tìm người để employ vào vị trí marketing
|
| 310 |
enemy,thằng đó là enemy của tao đừng tin nó
|
| 311 |
-
enormous,cái cây phượng ở sân trường mình to ơi là to phải nói là enormous
|
| 312 |
-
entertain,để mình entertain mọi người bằng một câu chuyện cười nhé
|
| 313 |
-
envelope,anh ấy nhờ tôi bỏ cái thư vào envelope rồi gửi đi
|
| 314 |
equally,mọi người đều cần được đối xử equally trong công việc
|
| 315 |
essay,tao cần mày viết một cái essay về topic này ngay lập tức
|
| 316 |
everybody,nhanh lên everybody sắp đến giờ rồi đó
|
| 317 |
everyone,mọi người đi ăn trưa nhé everyone
|
| 318 |
-
|
| 319 |
-
excuse,excuse em cho hỏi đường đi nhà thờ đức bà
|
| 320 |
-
expose,mình không muốn expose chuyện này ra đâu
|
| 321 |
extreme,thời tiết hà nội hôm nay extreme quá chắc phải mặc áo ấm thôi
|
| 322 |
-
faithfully,anh ấy đã faithfully hoàn thành công việc được giao
|
| 323 |
-
favor,anh có thể làm cho em một favor được không
|
| 324 |
finish,ăn xong hết rồi thì mình finish luôn nha
|
| 325 |
-
finger,cẩn thận kẻo bị kẹp finger vào cửa nhé
|
| 326 |
frozen,chắc kèo tối nay mình đi ăn kem frozen nha
|
| 327 |
-
gather,mình cần gather mọi người lại để bàn về project này
|
| 328 |
-
generous,anh ấy generous quá trời luôn ai cũng quý
|
| 329 |
girlfriend,hôm qua tao thấy anh đi với một em xinh lắm chắc là girlfriend mới hả
|
| 330 |
glove,chơi bóng chày phải đeo glove cho an toàn nhé
|
| 331 |
-
grab,để
|
| 332 |
gradual,việc học lập trình là một process gradual nhưng rất đáng giá
|
| 333 |
grammar,chị ấy giỏi tiếng anh lắm toàn sửa grammar cho em thôi
|
| 334 |
-
granddaughter,bà tự hào về granddaughter của bà bé thông minh và ngoan ngoãn lắm
|
| 335 |
-
grandmother,hôm nay mình đi ăn chè với grandmother ở đường nguyễn trãi
|
| 336 |
-
grandfather,ông nội tôi tức grandfather rất thích uống trà đá
|
| 337 |
-
grateful,mình thật sự rất grateful vì đã có cơ hội này
|
| 338 |
-
groceries,hôm nay em đi mua groceries cho cả nhà đó
|
| 339 |
informal,buổi gặp mặt này cứ để informal cho thoải mái
|
| 340 |
-
innocent,nhìn mặt nó innocent thế mà ai ngờ lại đi ăn trộm
|
| 341 |
-
stranger,em thấy anh ấy nói chuyện với stranger kia cả tiếng đồng hồ
|
| 342 |
-
strict,ba mẹ mình rất strict về giờ giấc nên mình phải về sớm
|
| 343 |
student,bạn ấy là một student
|
| 344 |
-
suffer,tôi không muốn phải suffer vì điều đó nữa đâu
|
| 345 |
-
supply,mình cần thêm supply cho dự án này để kịp deadline
|
| 346 |
-
surround,anh cảm thấy hơi ngộp khi bị surround bởi quá nhiều người
|
| 347 |
-
survive,phải thật giỏi thì mới survive được trong cái ngành này
|
|
|
|
| 1 |
word,transcript
|
|
|
|
| 2 |
academic,để thành công trong lĩnh vực này mình cần kiến thức academic vững chắc
|
| 3 |
airline,tôi đặt vé của airline này vì nó rẻ
|
|
|
|
|
|
|
| 4 |
application,mình cần hoàn thành application này trước deadline
|
|
|
|
|
|
|
| 5 |
award,bài hát mới của sơn tùng có thể sẽ giành được award năm nay đấy
|
| 6 |
basic,cái áo này basic quá mà giá hơi chát đó
|
| 7 |
bill,ăn xong nhớ chia bill nha mọi người
|
|
|
|
| 14 |
middle,thôi được rồi mình sẽ đứng middle để dễ thấy mọi người
|
| 15 |
million,ước gì mình có một million đô để đi du lịch vòng quanh thế giới
|
| 16 |
meeting,hôm nay mình có một cái meeting quan trọng vào lúc hai giờ
|
| 17 |
+
mobile,tao quên mang theo mobile phone rồi làm sao giờ ta
|
| 18 |
marketing,chắc chắn chiến dịch marketing này sẽ giúp sản phẩm bán chạy hơn
|
|
|
|
| 19 |
machine,cái machine này bị lỗi rồi chắc phải restart lại thôi
|
| 20 |
prompt,cái prompt này khó quá làm sao mà code được
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 21 |
repeat,anh nói lại đi em chưa nghe rõ repeat được không
|
| 22 |
+
route,cái route này hư rồi
|
|
|
|
| 23 |
series,mình thích series phim này lắm nội dung rất cuốn hút
|
| 24 |
+
zalo,tí nữa tao gửi qua zalo mày cái ảnh
|
| 25 |
+
smell,hình như em smell thấy khét
|
| 26 |
grand,nhìn chung mọi thứ đều ổn nhưng để grand hơn thì cần thêm chi tiết
|
|
|
|
| 27 |
great,bài kiểm tra hôm nay great quá làm em bất ngờ luôn
|
| 28 |
handle,để tao handle vụ này cho mày nha
|
| 29 |
healthy,ăn nhiều rau xanh để body mình luôn healthy nha
|
|
|
|
| 30 |
hit,bài hát này đúng là một bản hit
|
| 31 |
homework,hôm nay mình phải làm xong hết homework mới được đi chơi
|
| 32 |
household,việc dọn dẹp household này tốn nhiều thời gian quá
|
|
|
|
| 41 |
island,anh muốn mua một căn nhà trên island nào ở việt nam
|
| 42 |
keyboard,tao gõ văn bản này bằng keyboard mới mua đó
|
| 43 |
kitchen,hôm nay mình sẽ nấu ăn ở kitchen mới của nhà
|
| 44 |
+
lab,hôm nay mình có bài kiểm tra khó ở phòng lab nên phải học bài kỹ thôi
|
| 45 |
setting,cái setting của buổi tiệc này đỉnh quá bạn ơi
|
| 46 |
share,anh có thể share cái này cho em được không
|
| 47 |
shooting,mấy anh em mình đi đà lạt cuối tuần này để làm một bộ ảnh shooting đi
|
|
|
|
| 48 |
sign,anh ta làm cái sign này nhìn chuyên nghiệp quá
|
| 49 |
+
signal,wave form là một chuôi signal của âm thanh
|
| 50 |
+
simple,simple love phải hát như thế này
|
| 51 |
similar,hai bài văn của em khá là similar đó
|
|
|
|
| 52 |
situation,trong situation này mình cần suy nghĩ kỹ trước khi hành động
|
| 53 |
sleep,hôm nay em mệt quá chắc phải sleep sớm thôi
|
| 54 |
slide,em đang làm slide thuyết trình cho môn toán đây
|
|
|
|
| 58 |
speak,thôi đừng speak nữa tớ buồn ngủ rồi
|
| 59 |
space,tớ cần thêm space để thở chút đã
|
| 60 |
happily,chuyện này kết thúc happily rồi mình đi ăn thôi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 61 |
honey,em làm việc chăm chỉ nha honey
|
| 62 |
horizontal,em vẽ đường horizontal này chưa thẳng lắm đâu
|
| 63 |
ignore,thôi tao xin mày đấy đừng ignore tao nữa mà
|
|
|
|
| 64 |
independence,tôi muốn có financial independence để tự do làm những điều mình thích
|
| 65 |
indoor,hôm nay trời mưa nên mình ở nhà chơi indoor games thôi
|
|
|
|
|
|
|
| 66 |
intelligent,nhìn cách anh ta giải quyết vấn đề thông minh thấy rõ anh ta intelligent
|
| 67 |
+
problem,problem này khá khó giải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 68 |
issue,cái issue này để em giải quyết cho
|
| 69 |
jeans,hôm nay mặc jeans này đi chơi cho thoải mái ha
|
| 70 |
juice,uống juice này đi cho khỏe người nha bạn
|
| 71 |
kick,tôi định kick quả bóng này thật mạnh
|
| 72 |
+
kid,kid đó nghịch ngợm quá đi thôi
|
|
|
|
|
|
|
| 73 |
labour,làm việc này nặng nhọc quá chắc phải thuê labour thôi
|
| 74 |
+
lazy,thằng này lazy kinh khủng
|
| 75 |
+
lemon,cái bánh này ngon nhưng mà thêm chút lemon thì ngon
|
|
|
|
|
|
|
| 76 |
lively,hôm nay lớp học rất lively các bạn đều hăng say
|
| 77 |
locally,mình thấy sản phẩm này làm locally có vẻ chất lượng đó
|
| 78 |
locate,mình không locate được cái usb của mình ở đâu cả
|
| 79 |
+
logic,giải thích bài toán logic hơn
|
| 80 |
lonely,hôm nay trời mưa nên tớ thấy hơi lonely một chút
|
| 81 |
loudly,thằng bé cười loudly khi xem phim hoạt hình
|
| 82 |
lovely,cái áo này màu sắc lovely quá hợp với em đó
|
| 83 |
lover,anh ấy chỉ coi em như là một summer lover thôi
|
| 84 |
advise,tao advise mày nên suy nghĩ kỹ trước khi quyết định
|
| 85 |
admit,tao phải admit là bài này khó thật
|
|
|
|
| 86 |
anger,khi nghe tin đó tôi cảm thấy anger dâng trào
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 87 |
apologize,em biết là em sai rồi em sẽ apologize với anh sau
|
| 88 |
appoint,mình sẽ appoint một người khác cho dự án này
|
|
|
|
| 89 |
artificial,cây hoa này nhìn artificial quá không thật tí nào
|
|
|
|
| 90 |
awful,bài kiểm tra awful quá làm tớ stress
|
|
|
|
| 91 |
behaviour,tao thấy behaviour của nó hơi strange đó mày
|
|
|
|
| 92 |
bench,ra đây ngồi cái bench này chill tí đi
|
| 93 |
+
blade,blade này bén quá cẩn thận nhé
|
|
|
|
|
|
|
| 94 |
borrow,anh định borrow xe máy của em đi có được không
|
| 95 |
emphasize,mình muốn emphasize tầm quan trọng của việc học hành
|
| 96 |
employ,công ty đang cần employ thêm nhân viên cho dự án mới
|
| 97 |
enemy,thằng đó là enemy của tao đó đừng có chơi với nó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 98 |
equally,chị ấy chia bánh cho các cháu equally
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 99 |
finish,mình phải finish cái report này trước deadline
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 100 |
girlfriend,hôm qua mình đi xem phim với girlfriend vui lắm
|
| 101 |
+
grab,tí nữa mình đặt grab đồ ăn qua nhà
|
|
|
|
| 102 |
gradual,sự thay đổi ở đây rất gradual không có gì đột ngột cả
|
| 103 |
grammar,bài văn này ý tưởng tốt nhưng grammar cần cải thiện nhiều
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 104 |
student,mấy bạn student mới vào trường ai cũng bỡ ngỡ
|
| 105 |
suffer,anh ấy suffer nhiều vì công việc này quá
|
| 106 |
supply,mình cần thêm gạo chứ nhà hết supply rồi
|
|
|
|
| 110 |
academic,bài này khó quá kiến thức academic của mình chưa đủ để giải
|
| 111 |
airline,mình đặt vé airline này qua app được không nhỉ
|
| 112 |
amazing,cái bánh này ngon amazing luôn á
|
|
|
|
| 113 |
application,tao vừa apply cái application đó xong chắc phải chờ dài cổ
|
| 114 |
+
award,game liên minh huyền thoại năm nay có thể sẽ giành được award game của năm
|
| 115 |
area,khu này toàn building cao tầng area phát triển nhất thành phố
|
|
|
|
| 116 |
basic,cái này basic quá ai mà không làm được
|
| 117 |
bill,anh ơi cho em xin cái bill ạ
|
| 118 |
list,mình cần tạo một cái list những việc cần làm cho tuần này nhé
|
| 119 |
+
lead,anh ta lead dự án này
|
| 120 |
leader,anh ấy đúng là một người leader có tầm nhìn
|
|
|
|
| 121 |
singer,em thích nghe chị hà hát chị ấy là một singer tài năng
|
| 122 |
message,tao gửi message cho mày rồi check đi
|
| 123 |
middle,ở middle lớp học tôi luôn cảm thấy thoải mái
|
| 124 |
+
million,căn nhà này chắc phải đáng giá cả million đô
|
| 125 |
meeting,hôm nay có meeting quan trọng nhớ chuẩn bị kỹ nha
|
| 126 |
+
mobile,tao quên mang mobile phone rồi tí gọi lại cho mày nhé
|
| 127 |
marketing,mình nghĩ chiến dịch marketing này cần phải sáng tạo hơn nữa
|
|
|
|
| 128 |
machine,cái machine này hư rồi sửa lại giùm em đi
|
| 129 |
prompt,cái prompt này khó quá mày giúp tao với
|
| 130 |
recover,em ráng ngủ đủ giấc để recover sức khỏe nha
|
| 131 |
refuse,tôi đã cố gắng giúp đỡ nhưng anh ấy vẫn refuse
|
| 132 |
remain,sau cơn bão mọi thứ remain nguyên vẹn thật may mắn
|
| 133 |
+
repeat,các em repeat lại cho cô
|
| 134 |
+
route,anh lắp lại cái route khác để trong nhà
|
|
|
|
| 135 |
series,tao đang cày series này cuốn quá mày ạ
|
| 136 |
zalo,hôm nào mình add zalo rồi nói chuyện cho tiện nha
|
| 137 |
+
smell,hôm nay trời mưa nên em smell thấy ẩm mốc khó chịu quá
|
|
|
|
|
|
|
| 138 |
great,hôm nay đi ăn bún đậu thấy great quá trời luôn á
|
| 139 |
+
handle,để tao handle vụ này cho
|
| 140 |
healthy,mình nghĩ ăn nhiều rau sẽ giúp mình healthy hơn đó
|
|
|
|
| 141 |
hit,cú đá đó mà hit trúng thì toang luôn
|
| 142 |
homework,hôm nay mình không đi chơi được vì còn homework chưa xong
|
| 143 |
household,nhà mình cần mua thêm đồ dùng cho household
|
|
|
|
| 149 |
interview,mai có một buổi interview quan trọng vào thứ sáu
|
| 150 |
island,ra đảo chơi đi relax ở cái island đó chắc vui
|
| 151 |
keyboard,em thích cái keyboard mới này quá gõ sướng tay
|
| 152 |
+
kitchen,tôi đang ở kitchen và nấu một món ăn mang đậm hương vị việt nam
|
| 153 |
+
lab,hôm nay mình phải đến phòng lab để làm thí nghiệm
|
| 154 |
+
setting,anh muốn em setting lại cái model này cho dự án
|
| 155 |
+
share,em muốn share cái bánh này với anh
|
| 156 |
shooting,hôm nay mình đi xem phim có cảnh shooting
|
|
|
|
| 157 |
sign,nhìn cái sign kia kìa có dễ thấy không
|
| 158 |
signal,tín hiệu đèn giao thông bị lỗi nên mọi người không thấy signal
|
| 159 |
simple,bài này simple mà sao tôi làm mãi không được nhỉ
|
| 160 |
similar,hai bài kiểm tra này similar nhau quá nhỉ
|
|
|
|
|
|
|
| 161 |
sleep,hôm nay tôi không đi đâu cả tôi muốn sleep cả ngày
|
| 162 |
+
slide,chị ơi giúp em chỉnh mấy cái slide này nha
|
| 163 |
+
smart,smart phone là thiết bị không thể thiếu
|
| 164 |
slow,anh nói lại đi em nghe slow quá
|
| 165 |
sorry,tao lỡ làm rớt điện thoại của mày rồi sorry nha
|
| 166 |
speak,mình muốn speak tiếng anh trôi chảy hơn
|
| 167 |
+
space,sample space là không gian mẫu của các predict
|
| 168 |
+
happy,họ sống happy sau khi kết hôn
|
| 169 |
harmful,đừng nói những điều harmful như vậy với cô ấy
|
| 170 |
+
honey,honey anh yêu em nhiều lắm
|
|
|
|
|
|
|
| 171 |
ignore,tao đã bảo mày ignore nó đi rồi mà
|
| 172 |
+
independence,hai biến ngẫu nhiên independence rất thú vị
|
|
|
|
| 173 |
indoor,chán quá hôm nay mưa nên phải chơi indoor thôi
|
| 174 |
inform,anh sẽ inform em khi nào có update
|
| 175 |
+
intelligent,trí tuệ nhân tạo là artificial intelligent
|
|
|
|
| 176 |
interrupt,đang nói chuyện tự nhiên cái nó interrupt làm tao quên mất tiêu
|
|
|
|
|
|
|
| 177 |
investigate,để làm rõ vụ việc này chúng ta cần investigate kỹ lưỡng
|
| 178 |
issue,mình đang gặp một issue nhỏ với cái code này
|
| 179 |
jeans,hôm nay em mặc cái jeans này thấy thoải mái ghê á
|
| 180 |
juice,uống juice này cho khỏe người nha bạn
|
| 181 |
+
kick,tao sẽ kick mày ra khỏi group nếu còn spam email như vậy
|
| 182 |
kid,một kid hư hỏng
|
| 183 |
kindness,mình luôn biết ơn những hành động kindness của bạn
|
|
|
|
| 184 |
labour,cái project này cần nhiều labour lắm đấy
|
| 185 |
lazy,hôm nay tôi thấy hơi lazy nên chắc ở nhà thôi
|
|
|
|
| 186 |
lemon,cho miếng lemon vào trà sẽ ngon hơn đó
|
| 187 |
+
lemonade,cho tôi một ly lemonade size vừa
|
| 188 |
lively,hôm nay tôi cảm thấy rất lively và muốn đi chơi đâu đó
|
|
|
|
| 189 |
locate,em chưa locate được cái chìa khóa xe ở đâu cả
|
| 190 |
+
logic,giải thích của bạn nghe không logic chút nào
|
| 191 |
lonely,hôm nay tôi cảm thấy hơi lonely một chút bạn ạ
|
| 192 |
loudly,em ấy cười loudly khi nghe câu chuyện của tôi
|
| 193 |
lovely,cái áo dài này lovely quá đi mất thôi
|
| 194 |
lover,anh ta là lover của em thật sao
|
| 195 |
advise,em nên nghe anh advise một câu nhé
|
| 196 |
admit,tôi phải admit là món bún đậu mắm tôm này ngon quá
|
|
|
|
| 197 |
anger,cứ mỗi lần nhắc đến chuyện đó là anh lại thấy anger
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 198 |
apologize,thôi đừng buồn nữa để mình apologize cho vụ đó nha
|
| 199 |
appoint,sếp sẽ appoint ai vào vị trí leader của team marketing vậy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 200 |
awful,bài kiểm tra hôm nay awful quá tao muốn về nhà
|
|
|
|
| 201 |
behaviour,mình không hiểu behaviour của ổng lắm
|
| 202 |
+
blade,blade này cùn quá phải mài thôi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 203 |
borrow,cho em borrow cái bút này được không ạ
|
| 204 |
emphasize,mình muốn emphasize tầm quan trọng của việc học tiếng anh
|
| 205 |
employ,công ty đang tìm người để employ vào vị trí marketing
|
| 206 |
enemy,thằng đó là enemy của tao đừng tin nó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 207 |
equally,mọi người đều cần được đối xử equally trong công việc
|
| 208 |
essay,tao cần mày viết một cái essay về topic này ngay lập tức
|
| 209 |
everybody,nhanh lên everybody sắp đến giờ rồi đó
|
| 210 |
everyone,mọi người đi ăn trưa nhé everyone
|
| 211 |
+
excuse,excuse me cho em hỏi đường đi nhà thờ đức bà
|
|
|
|
|
|
|
| 212 |
extreme,thời tiết hà nội hôm nay extreme quá chắc phải mặc áo ấm thôi
|
|
|
|
|
|
|
| 213 |
finish,ăn xong hết rồi thì mình finish luôn nha
|
|
|
|
| 214 |
frozen,chắc kèo tối nay mình đi ăn kem frozen nha
|
|
|
|
|
|
|
| 215 |
girlfriend,hôm qua tao thấy anh đi với một em xinh lắm chắc là girlfriend mới hả
|
| 216 |
glove,chơi bóng chày phải đeo glove cho an toàn nhé
|
| 217 |
+
grab,để đặt grab rồi mình đi nha
|
| 218 |
gradual,việc học lập trình là một process gradual nhưng rất đáng giá
|
| 219 |
grammar,chị ấy giỏi tiếng anh lắm toàn sửa grammar cho em thôi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 220 |
informal,buổi gặp mặt này cứ để informal cho thoải mái
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 221 |
student,bạn ấy là một student
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|